Bài 17: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Giáng sinh sắp đến rồi.

Tiếp tục bài 17 chủ đề “Giáng sinh sắp đến rồi” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1, bạn sẽ học cách trò chuyện về các ngày lễ, đặc biệt là Giáng sinh và Tết Dương lịch. Bài học cung cấp các mẫu câu dùng để nói về kế hoạch, dự định, khả năng được nghỉ lễ, cũng như cách nói lại thông tin nghe được (ví dụ: 听说……).

← Xem lại Bài 16 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ mới 1

1. 快……了 / kuài……le / (cấu trúc) (khoái…liễu): sắp

快 Stroke Order Animation了 Stroke Order Animation

天快黑了。
Tiān kuài hēi le.
Trời sắp tối rồi.

火车快到了。
Huǒchē kuài dào le.
Tàu sắp đến rồi.

2. 听说 / tīngshuō / (động từ) (thính thuyết): nghe nói

听 Stroke Order Animation说 Stroke Order Animation

我听说他要来了。
Wǒ tīngshuō tā yào lái le.
Tôi nghe nói anh ấy sắp đến.

听说这里有家很好的餐厅。
Tīngshuō zhèlǐ yǒu jiā hěn hǎo de cāntīng.
Nghe nói ở đây có một nhà hàng rất ngon.

3. 过(节)/ guò (jié) / (động từ) (qua tiết): đón (lễ hội, sinh nhật)

过 Stroke Order Animation

我们一起过圣诞节吧。
Wǒmen yìqǐ guò Shèngdàn Jié ba.
Chúng ta cùng đón Giáng Sinh nhé.

春节我们一家人都会团聚。
Chūnjié wǒmen yì jiārén dōu huì tuánjù.
Tết Nguyên Đán, cả gia đình chúng tôi sẽ đoàn tụ.

4. 节(日)/ jié (rì) / (danh từ) (tiết nhật): lễ, tết

节 Stroke Order Animation

圣诞节快到了。
Shèngdàn Jié kuài dào le.
Lễ Giáng Sinh sắp đến rồi.

今天是感恩节。
Jīntiān shì Gǎn’ēn Jié.
Hôm nay là lễ Tạ ơn.

5. 要是 / yàoshì / (liên từ) (yếu thị): nếu

要 Stroke Order Animation是 Stroke Order Animation

要是明天下雨,我们就不去。
Yàoshì míngtiān xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù.
Nếu ngày mai mưa, chúng ta sẽ không đi.

要是你有时间,来我家玩吧。
Yàoshì nǐ yǒu shíjiān, lái wǒ jiā wán ba.
Nếu bạn có thời gian, đến nhà tôi chơi nhé.

6. 父母 / fùmǔ / (danh từ) (phụ mẫu): bố mẹ

父 Stroke Order Animation母 Stroke Order Animation

我的父母很支持我。
Wǒ de fùmǔ hěn zhīchí wǒ.
Bố mẹ tôi rất ủng hộ tôi.

父母给了我很多爱。
Fùmǔ gěi le wǒ hěn duō ài.
Bố mẹ cho tôi rất nhiều tình yêu.

Danh từ riêng

  1. 圣诞节 / Shèngdàn Jié / (thánh đản tiết): Giáng sinh
  2. 香港 / Xiānggǎng / (Hương Cảng): Hồng Kông
  3. 哈尔滨 / Hā’ěrbīn / (Cáp Nhĩ Tân): Cáp Nhĩ Tân
  4. 冰雪节 / Bīngxuě Jié / (băng tuyết tiết): lễ hội băng tuyết

Bài đọc 1

(Martin đang tự hỏi liệu người Trung Quốc có tổ chức lễ Giáng Sinh không. Anh ấy đang hỏi Jimmy.)

马丁:圣诞节快到了,你们放假吗?
Mǎdīng: Shèngdàn Jié kuài dào le, nǐmen fàngjià ma?
Martin: Giáng Sinh sắp đến rồi, các bạn có được nghỉ không?

吉米:不知道。听说中国人不过圣诞节。
Jímǐ: Bù zhīdào. Tīngshuō Zhōngguó rén bú guò Shèngdàn Jié.
Jimmy: Không biết nữa. Nghe nói người Trung Quốc không đón Giáng Sinh.

马丁:对,圣诞节不是中国的节日。
Mǎdīng: Duì, Shèngdàn Jié bú shì Zhōngguó de jiérì.
Martin: Đúng vậy, Giáng Sinh không phải là ngày lễ của Trung Quốc.

吉米:要是放假,我就去旅行,我想去西安和香港。你呢?
Jímǐ: Yàoshi fàngjià, wǒ jiù qù lǚxíng, wǒ xiǎng qù Xī’ān hé Xiānggǎng. Nǐ ne?
Jimmy: Nếu được nghỉ, tôi sẽ đi du lịch, tôi muốn đi Tây An và Hồng Kông. Còn bạn?

马丁:圣诞节的时候,我父母要来北京。
Mǎdīng: Shèngdàn Jié de shíhou, wǒ fùmǔ yào lái Běijīng.
Martin: Vào dịp Giáng Sinh, bố mẹ tôi sẽ đến Bắc Kinh.

吉米:太好了,你一定很高兴。
Jímǐ: Tài hǎo le, nǐ yídìng hěn gāoxìng.
Jimmy: Tuyệt quá, bạn chắc chắn sẽ rất vui.

马丁:对,非常高兴。要是放假,我就和他们一起去哈尔滨。要是不放假,我们就在北京。
Mǎdīng: Duì, fēicháng gāoxìng. Yàoshi fàngjià, wǒ jiù hé tāmen yìqǐ qù Hā’ěrbīn. Yàoshi bú fàngjià, wǒmen jiù zài Běijīng.
Martin: Đúng vậy, rất vui. Nếu được nghỉ, tôi sẽ cùng họ đi Cáp Nhĩ Tân. Nếu không được nghỉ, chúng tôi sẽ ở lại Bắc Kinh.

吉米:听说,哈尔滨的冰雪节特别有名。
Jímǐ: Tīngshuō, Hā’ěrbīn de Bīngxuě Jié tèbié yǒumíng.
Jimmy: Nghe nói lễ hội băng tuyết ở Cáp Nhĩ Tân rất nổi tiếng.

马丁:对,中国还有很多有名的地方。好玩的地方,我都想去。
Mǎdīng: Duì, Zhōngguó hái yǒu hěn duō yǒumíng de dìfāng, hǎowánr de dìfāng, wǒ dōu xiǎng qù.
Martin: Đúng vậy, Trung Quốc còn nhiều nơi nổi tiếng lắm. Nơi nào vui tôi cũng muốn đi.

吉米:啊,要是能放假就好了。
Jímǐ: A, yàoshi néng fàngjià jiù tài hǎo le.
Jimmy: À, nếu được nghỉ thì tốt quá.

Từ mới 2

1. / xià / (danh từ) (hạ): lần tới, sau (tuần, tháng sau)

下 Stroke Order Animation

我们下个月去北京。
Wǒmen xià gè yuè qù Běijīng.
Chúng tôi sẽ đi Bắc Kinh tháng sau.

下周我有考试。
Xià zhōu wǒ yǒu kǎoshì.
Tuần sau tôi có kỳ thi.

2. 要……了 / jiù yào……le / (trợ từ) (tụ yếu…liễu): sắp, sẽ

要 Stroke Order Animation了 Stroke Order Animation

火车要开了。
Huǒchē yào kāi le.
Tàu sắp chạy rồi.

要下雨了。
Yào xiàyǔ le.
Sắp mưa rồi.

3. 打算 / dǎsuàn / (danh từ/động từ) (đả toán): dự định, định

打 Stroke Order Animation算 Stroke Order Animation

我打算明年去留学。
Wǒ dǎsuàn míngnián qù liúxué.
Tôi dự định năm sau đi du học.

你打算怎么过春节?
Nǐ dǎsuàn zěnme guò Chūnjié?
Bạn dự định đón Tết thế nào?

4. / kàn / (động từ) (khán): nhìn, xem, thăm

看 Stroke Order Animation

周末我想去看电影。
Zhōumò wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng.
Cuối tuần tôi muốn đi xem phim.

明天我要去医院看病人。
Míngtiān wǒ yào qù yīyuàn kàn bìngrén.
Ngày mai tôi sẽ đi thăm bệnh nhân.

5. 结束 / jiéshù / (động từ) (kết thúc): kết thúc

结 Stroke Order Animation束 Stroke Order Animation

会议已经结束了。
Huìyì yǐjīng jiéshù le.
Cuộc họp đã kết thúc.

比赛五点结束。
Bǐsài wǔ diǎn jiéshù.
Trận đấu kết thúc lúc năm giờ.

6. 名胜古迹 / míngshèng gǔjì / (danh từ) (danh thắng cổ tích): danh lam thắng cảnh

名 Stroke Order Animation胜 Stroke Order Animation古 Stroke Order Animation迹 Stroke Order Animation

北京有很多名胜古迹。

Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.

Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

我喜欢参观名胜古迹。
Wǒ xǐhuān cānguān míngshèng gǔjì.
Tôi thích tham quan danh lam thắng cảnh.

7. 也许 / yěxǔ / (phó từ) (dã hứa): có lẽ

也 Stroke Order Animation许 Stroke Order Animation

他也许今天不来。
Tā yěxǔ jīntiān bù lái.
Có lẽ hôm nay anh ấy không đến.

也许明天天气会更好。
Yěxǔ míngtiān tiānqì huì gèng hǎo.
Có lẽ ngày mai thời tiết sẽ tốt hơn.

8. 考试 / kǎoshì / (động từ) (khảo thí): thi, kiểm tra

考 Stroke Order Animation试 Stroke Order Animation

下星期我有一个考试。
Xià xīngqī wǒ yǒu yí gè kǎoshì.
Tuần sau tôi có một kỳ thi.

考试前要好好准备。
Kǎoshì qián yào hǎohǎo zhǔnbèi.
Phải chuẩn bị kỹ trước kỳ thi.

Danh từ riêng

元旦 / Yuándàn / (nguyên đán): Tết Nguyên Đán

Bài đọc 2

(Daejung và Jimmy đang nói chuyện về kế hoạch dịp Giáng sinh và Tết Dương lịch.)

朴大中:吉米,你知道吗,下个月我们就要放假了。
Piáo Dàzhōng: Jímǐ, nǐ zhīdao ma, xià gè yuè wǒmen jiù yào fàngjià le.
Piao Dazhong: Jimmy, bạn có biết không, tháng sau chúng ta được nghỉ rồi.

吉米:放假?为什么?
Jímǐ: Fàngjià? Wèi shénme?
Jimmy: Nghỉ à? Tại sao vậy?

朴大中:圣诞节啊,还有元旦。
Piáo Dàzhōng: Shèngdàn Jié a, hái yǒu Yuándàn.
Piao Dazhong: Vì Giáng sinh và cả Tết Dương lịch nữa.

吉米:要放假了,太好了。你有什么打算?
Jímǐ: Yào fàngjià le, tài hǎo le. Nǐ yǒu shénme dǎsuàn?
Jimmy: Sắp được nghỉ rồi, tuyệt quá. Bạn có dự định gì chưa?

朴大中:我打算去上海看朋友。
Piáo Dàzhōng: Wǒ dǎsuàn qù Shànghǎi kàn péngyou.
Piao Dazhong: Mình dự định đi Thượng Hải thăm bạn.

吉米:你的朋友在上海?
Jímǐ: Nǐ de péngyou zài Shànghǎi?
Jimmy: Bạn của bạn ở Thượng Hải à?

朴大中:对,他在上海工作,现在他的工作结束了,就要回国了。
Piáo Dàzhōng: Duì, tā zài Shànghǎi gōngzuò, xiànzài tā de gōngzuò jiéshù le, jiù yào huí guó le.
Piao Dazhong: Đúng vậy, anh ấy làm việc ở Thượng Hải, bây giờ công việc đã kết thúc, sắp về nước rồi.

圣诞节放假,你打算去哪儿?
Shèngdàn Jié fàngjià, nǐ dǎsuàn qù nǎr?
Giáng sinh được nghỉ, bạn định đi đâu?

吉米:我打算去西安。
Jímǐ: Wǒ dǎsuàn qù Xī’ān.
Jimmy: Mình định đi Tây An.

朴大中:听说西安特别好,有很多名胜古迹。
Piáo Dàzhōng: Tīngshuō Xī’ān tèbié hǎo, yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Piao Dazhong: Nghe nói Tây An rất đẹp, có nhiều danh lam cổ tích nổi tiếng.

吉米:对。要是有时间,我还想去香港。
Jímǐ: Duì. Yàoshi yǒu shíjiān, wǒ hái xiǎng qù Xiānggǎng.
Jimmy: Đúng vậy. Nếu có thời gian, mình còn muốn đi Hồng Kông nữa.

朴大中:汉娜,你的打算是什么?
Piáo Dàzhōng: Hànnà, nǐ de dǎsuàn shì shénme?
Piao Dazhong: Hannah, còn kế hoạch của bạn là gì?

汉娜:我还没想呢。也许去旅行,也许在家学习,我们快考试了。
Hànnà: Wǒ hái méi xiǎng ne. Yěxǔ qù lǚxíng, yěxǔ zài jiā xuéxí, wǒmen kuài kǎoshì le.
Hannah: Mình vẫn chưa nghĩ ra. Có thể sẽ đi du lịch, cũng có thể ở nhà học bài, vì sắp thi rồi.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1.【谈论节日】Nói về ngày lễ

  1. 圣诞节快到了。
    Shèngdàn Jié kuài dào le.
    Lễ Giáng sinh sắp đến rồi.
  2. 圣诞节,还有元旦。
    Shèngdàn Jié, hái yǒu Yuándàn.
    Lễ Giáng sinh, còn có cả Tết Dương lịch.
  3. 中国人不过圣诞节。
    Zhōngguó rén bú guò Shèngdàn Jié.
    Người Trung Quốc không đón lễ Giáng sinh.
  4. 圣诞节不是中国的节日。
    Shèngdàn Jié bú shì Zhōngguó de jiérì.
    Giáng sinh không phải là lễ của Trung Quốc.
  5. 那儿的冰雪节特别有名。
    Nàr de Bīngxuě Jié tèbié yǒumíng.
    Lễ hội băng tuyết ở đó rất nổi tiếng.

2.【谈论打算、计划】Nói về kế hoạch

  1. 要是放假,我就去旅行。要是不放假,我们就在北京。
    Yàoshi fàngjià, wǒ jiù qù lǚxíng. Yàoshi bù fàngjià, wǒmen jiù zài Běijīng.
    Nếu được nghỉ, tôi sẽ đi du lịch. Nếu không nghỉ, chúng tôi sẽ ở lại Bắc Kinh.
  2. 圣诞节的时候,我父母要来北京。
    Shèngdàn Jié de shíhou, wǒ fùmǔ yào lái Běijīng.
    Vào dịp Giáng sinh, bố mẹ tôi sẽ đến Bắc Kinh.
  3. 下个月我们就要放假了。
    Xià ge yuè wǒmen jiù yào fàngjià le.
    Tháng sau chúng tôi sẽ được nghỉ.
  4. 你有什么打算?
    Nǐ yǒu shénme dǎsuàn?
    Bạn có kế hoạch gì không?
  5. 我打算去上海看我的朋友。
    Wǒ dǎsuàn qù Shànghǎi kàn wǒ de péngyou.
    Tôi định đến Thượng Hải thăm bạn.
  6. 你的打算是什么?
    Nǐ de dǎsuàn shì shénme?
    Kế hoạch của bạn là gì?

3.【转述】Kể lại, nói lại

  1. 听说,中国人不过圣诞节。
    Tīngshuō, Zhōngguó rén bú guò Shèngdàn Jié.
    Nghe nói người Trung Quốc không đón lễ Giáng sinh.
  2. 听说,哈尔滨的冰雪节特别有名。
    Tīngshuō, Hā’ěrbīn de Bīngxuě Jié tèbié yǒumíng.
    Nghe nói lễ hội băng tuyết ở Cáp Nhĩ Tân rất nổi tiếng.
  3. 听说,西安特别好,有很多名胜古迹。
    Tīngshuō, Xī’ān tèbié hǎo, yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
    Nghe nói Tây An rất tuyệt, có nhiều danh lam cổ tích.

Kết thúc Bài 17, bạn đã nắm được cách nói về thời điểm sắp xảy ra (快……了, 就要……了), nêu dự định cá nhân (打算……), cũng như hỏi và kể lại thông tin về kỳ nghỉ lễ.

→ Xem tiếp Bài 18 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button